1. Đông Tứ Trạch Là Gì?
2. Đông Tứ Trạch Gồm Những Hướng Nào?
- Hướng Bắc – Cung Khảm
- Hướng Đông Nam – Cung Tốn
- Hướng Đông – Cung Chấn
- Hướng Nam – Cung Ly
Ứng dụng trong Xây Nhà Cửa: Anh Chị nào là Đông Tứ Trạch/ Đông Tứ Mệnh, Khi chọn phòng ở, Mua nhà, Mua đất, Hướng bàn làm việc, Hướng Bếp, Hướng Giường Ngủ,… thì sẽ rất hợp phong thủy, tạo ra vượng khí tốt, thường mang lại may mắn và thuận buồm xuôi gió. Còn ngược lại sẽ tạo ra dòng khí hung không tốt. Chính vì vậy, những ai thuộc bản mệnh Đông Tứ trạch cần lưu ý để cho mình sự chọn lựa phù hợp.
3. Cách tính đông tứ trạch bản mệnh trong phong thủy.
Sẽ có công thức để bạn xác định được mình thuộc cung mệnh nào, hợp hướng Đông tứ trạch hay Tây tứ trạch. Trước tiên bạn cần tính quẻ số:
Cách Tính Bát Trạch như sau:
Bước 1: Xác định năm sinh âm lịch của bạn. Bước 2: Lấy hai số cuối của năm sinh cộng vào với nhau. Kết quả nếu lớn hơn 10 thì tiếp tục cộng đến khi chỉ còn 1 số. Bước 3: Dựa theo giới tính để xác định quẻ số: + Nam: Lấy 10 trừ đi số vừa tính được. + Nữ: Lấy 5 cộng thêm với số vừa tính được. Nếu ra số lớn hơn 10 thì lại tiếp tục cộng tối giản, kết quả cuối cùng còn 1 chữ số chính là quẻ số.
- Nam: Lấy 9 trừ đi số vừa tính được. Ví dụ: Người Nam sinh năm 2002: 0 + 2 = 2, Lấy 9 – 2 = 7 -> cung mệnh Đoài, thuộc Tây Tứ Mệnh, hợp với nhà hướng Tây tứ trạch gồm: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.
- Nữ: Lấy 6 cộng với số vừa tính được. Ví dụ: Người Nữ sinh năm 2002: 0 + 1 = 2, Lấy 6 + 2 = 8 -> cung mệnh Cấn, thuộc Tây Tứ Mệnh, hợp với nhà hướng Tây tứ trạch gồm: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.
- Nam: 10 – 1 = 9, tức là quẻ số bằng 9 tương đương cung mệnh Ly 9, thuộc Đông Tứ mệnh, Vậy nhà hợp hướng với Anh Hùng là Đông tứ trạch gồm: Hướng Bắc, Hướng Đông Nam, Hướng Đông, Hướng Nam
- Nếu gia chủ đó có giới tính nữ, ta tính: 5 + 1 = 6, thì quái số bằng 6, cung mệnh Càn, thuộc Tây tứ mệnh. Suy ra, Hướng hợp với chị Gia Chủ là hướng Đông tứ trạch bao gồm: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.
4. Bảng Tra Sẵn Năm Sinh Đông Tứ Mệnh Cho Các Năm Sinh từ năm 1960 đến năm 1999:
Năm Sinh | Bát Trạch/ Quẻ Số | Hướng Theo Cung Mệnh | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
1960 | 4 – Tốn | 2 – khôn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1961 | 3 – Chấn | 3 – Chấn | Đông Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1962 | 2 – khôn | 4 – Tốn | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1963 | 1 – Khảm | 8 – Cấn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1964 | 9 – Ly | 6 – Càn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1965 | 8 – Cấn | 7 – Đoài | Tây Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1966 | 7 – Đoài | 8 – Cấn | Tây Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1967 | 6 – Càn | 9 – Ly | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1968 | 2 – Khôn | 1 – Khảm | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1969 | 4 – Tốn | 2 – khôn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1970 | 3 – Chấn | 3 – Chấn | Đông Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1971 | 2 – khôn | 4 – Tốn | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1972 | 1 – Khảm | 8 – Cấn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1973 | 9 – Ly | 6 – Càn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1974 | 8 – Cấn | 7 – Đoài | Tây Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1975 | 7 – Đoài | 8 – Cấn | Tây Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1976 | 6 – Càn | 9 – Ly | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1977 | 2 – Khôn | 1 – Khảm | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1978 | 4 – Tốn | 2 – khôn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1979 | 3 – Chấn | 3 – Chấn | Đông Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1980 | 2 – khôn | 4 – Tốn | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1981 | 1 – Khảm | 8 – Cấn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1982 | 9 – Ly | 6 – Càn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1983 | 8 – Cấn | 7 – Đoài | Tây Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1984 | 7 – Đoài | 8 – Cấn | Tây Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1985 | 6 – Càn | 9 – Ly | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1986 | 2 – Khôn | 1 – Khảm | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1987 | 4 – Tốn | 2 – khôn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1988 | 3 – Chấn | 3 – Chấn | Đông Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1989 | 2 – khôn | 4 – Tốn | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1990 | 1 – Khảm | 8 – Cấn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1991 | 9 – Ly | 6 – Càn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1992 | 8 – Cấn | 7 – Đoài | Tây Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1993 | 7 – Đoài | 8 – Cấn | Tây Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1994 | 6 – Càn | 9 – Ly | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1995 | 2 – Khôn | 1 – Khảm | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1996 | 4 – Tốn | 2 – khôn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |
1997 | 3 – Chấn | 3 – Chấn | Đông Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1998 | 2 – khôn | 4 – Tốn | Tây Tứ Trạch | Đông Tứ Trạch |
1999 | 1 – Khảm | 8 – Cấn | Đông Tứ Trạch | Tây Tứ Trạch |